List of monarchs of Vietnam

Monarchy of Vietnam

Bảo Đại, the last Emperor of Vietnam
Details
First monarch Kinh Dương Vương (as King)
Đinh Bộ Lĩnh (as Emperor)
Lý Chiêu Hoàng (as Empress)
Last monarch Bảo Đại (as Emperor)
Formation 2879 BC
Abolition August 25, 1945
Residence Cổ Loa Citadel (257 BC–967)
Imperial Citadel of Hoa Lư (968–1009)
Imperial Citadel of Thăng Long (1010–1400)/(1428-1789)
Citadel of the Hồ Dynasty (1400–1407)
Imperial City, Huế (1802–1945)
Pretender(s) Bảo Thắng

Below is a list of monarchs of Vietnam.

Overview

Some Vietnamese monarchs declared themselves kings (vua/vương) or emperors (hoàng đế). Imperial titles were used for both domestic and foreign affairs, except for diplomatic missions to China where Vietnamese monarchs were regarded as kingship or prince. Many of the Later Lê monarchs were figurehead rulers, with the real powers resting on feudal lords and princes who were technically their servants. Most Vietnamese monarchs are known through their posthumous names or temple names, while the Nguyễn dynasty, the last reigning house is known through their era names.

Hồng Bàng period - Văn Lang

According to tradition there were eighteen of the Hùng kings of the Hồng Bàng period, known then as Văn Lang at that time, from around 2879 BC to around 258 BC. Following is the list of 18 lines of Hùng kings as recorded in the book Việt Nam sử lược by Trần Trọng Kim.[1] There has been no definite proof of the existence of these legendary figures.

King Given name Reign
Lục Dương Vương Kinh Dương Vương, Hùng Dương or Lộc Tục 2879–2794 BC
Hùng Hiền Vương Lạc Long Quân, Hùng Hiền or Sùng Lãm 2793–2525 BC
Many kings named themselves Hùng Hiền Vương during this period
Hùng Quốc Vương Lân Lang 2524–2253 BC
Many kings had the name Hùng Quốc Vương during this period
Hùng Diệp Vương Bảo Lang 2252–1913 BC
Many kings had the name Hùng Diệp Vương during this period
Hùng Hy Vương Viên Lang 1912–1713 BC
Many kings had the name Hùng Hy Vương during this period
Hùng Huy Vương Pháp Hải Lang 1712–1632 BC
Many kings had the name Hùng Huy Vương during this period
Hùng Chiêu Vương Lang Liêu 1631–1432 BC
Many kings named themselves Hùng Chiêu Vương during this period
Hùng Vi Vương Thừa Vân Lang 1431–1332 BC
Many kings had the name Hùng Vi Vương during this period
Hùng Định Vương Quân Lang 1331–1252 BC\ Many kings had the name Hùng Định Vương during this period
Hùng Nghi Vương Hùng Hải Lang 1251–1162 BC
Many kings had the name Hùng Nghi Vương during this period
Hùng Trinh Vương Hưng Đức Lang 1161–1055 BC
Many kings had the name Hùng Trinh Vương during this period
Hùng Vũ Vương Đức Hiền Lang 1054–969 BC
Many kings had the name Hùng Vũ Vương during this period
Hùng Việt Vương Tuấn Lang 968–854 BC
Many kings had the name Hùng Việt Vương during this period
Hùng Anh Vương Chân Nhân Lang 853–755 BC
Many kings had the name Hùng Anh Vương during this period
Hùng Triệu Vương Cảnh Chiêu Lang 754–661 BC
Many kings had the name Hùng Triệu Vương during this period
Hùng Tạo Vương Đức Quân Lang 660–568 BC
Many kings had the name Hùng Tạo Vương during this period
Hùng Nghị Vương Bảo Quang Lang 568–408 BC
Many kings had the name Hùng Nghi Vương during this period
Hùng Duệ Vương Huệ Lang 408–258 BC
Many kings had the name Hùng Duệ Vương during this period

Thục dynasty and Triệu dynasty

Thục dynasty - Âu Lạc (257 to 207 or 179 BC)

King Given name Reign
An Dương Vương Thục Phán 257 to 207 or 179 BC

Triệu dynasty - Nam Việt (207–111 BC)

There is still a debate about the legitimacy of Triệu dynasty (Zhao dynasty): some Vietnamese historians confirm Triệu dynasty is one of the Vietnamese dynasties but others claim that Triệu dynasty is a Chinese dynasty.

King Given name Reign
Triệu Vũ Vương (King Wu of Zhao) Triệu Đà (Zhao Tuo) 203–137 BC
Triệu Văn Vương (King Wen of Zhao) Triệu Hồ (Zhao Hu,) 137–122 BCE
Triệu Minh Vương (King Ming of Zhao) Triệu Anh Tề (Zhao Yingqi) 122–115 BC
Triệu Ai Vương (King Ai of Zhao) Triệu Hưng (Zhao Xing) 115–112 BC
Triệu Thuật Dương Vương (King Shuyang of Zhao) Triệu Kiến Đức (Zhao Jiande) 112–111 BC

Chinese domination period

Timeline

    Trưng Sisters Lady Triệu     Mai Hắc Đế      
Triệu dynasty           Early Lý dynasty       Phùng Hưng   Autonomy Independent time
111 BCE40 43 246   249 544 602 722   766 789 906 938
Major rebellions - Giao Chỉ
Chinese dynasty Rebellion Leader Time
Han dynasty Rebellion of the Trưng Sisters - Lĩnh Nam Trưng Sisters 40–43
Eastern Wu Rebellion of Lady Triệu Triệu Thị Trinh 246–249
Tang dynasty Rebellion of Mai Hắc Đế Mai Thúc Loan 722
Tang dynasty Rebellion of Phùng Hưng Phùng Hưng
Phùng An
766–789
Early Lý dynasty - Vạn Xuân (544–602)
         
111 BC 544 602 938  
King Given name Reign
Lý Nam Đế Lý Bí (Lý Bôn) 541–548
Triệu Việt Vương Triệu Quang Phục 549–571
Hậu Lý Nam Đế Lý Phật Tử 571–602
Autonomy - Tĩnh Hải Quân (905–938)
       
111 BC 905 938  
Jiedushi Given name Reign
Tĩnh Hải Tiết độ sứ
Jinghai Jiedushi
Khúc Thừa Dụ 905–907
Tĩnh Hải Tiết độ sứ Khúc Hạo (Khúc Thừa Hạo) 907–917
Tĩnh Hải Tiết độ sứ Khúc Thừa Mỹ 917–923/930
Tĩnh Hải Tiết độ sứ Dương Đình Nghệ 931–937
Tĩnh Hải Tiết độ sứ Kiều Công Tiễn 937–938

Ngô dynasty to Later Lê dynasty

Timeline

                Ming domination       North-South separation     French Indochina  
Chinese domination Ngô   Đinh Early Lê Trần Hồ Later Trần   Mạc Tây Sơn Nguyễn Modern time
                                 
                          Trịnh lords        
                          Nguyễn lords        
939       1009 1225 1400     1427 1527 1592 1788 1858 1945
Ngô dynasty (939–965)
       
939 965 1945  
King Era names Given name Reign
Tiền Ngô Vương none Ngô Quyền 939–944
Dương Bình Vương none Dương Tam Kha 944–950
Hậu Ngô Vương none Ngô Xương Ngập
Ngô Xương Văn
950–965
  • ^ Dương Tam Kha came from the Dương family.[2]
  • ^ Hậu Ngô Vương was the title of both Ngô Xương Ngập and Ngô Xương Văn who co-ruled the country.[3]
Đinh dynasty - Đại Cồ Việt (968–980)
         
939 968 980 1945  
Emperor Era names Given name Reign
Đinh Tiên Hoàng Thái Bình Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Hoàn) 968–979
Đinh Phế Đế Thái Bình Đinh Toàn (Đinh Tuệ) 979–980
  • ^ Đinh Phế Đế continued to use his father's era name.[4]
Early Lê dynasty - Đại Cồ Việt (980–1009)
         
939 980 1009 1945  
Emperor Era names Given name Reign
Lê Đại Hành Thiên Phúc
Hưng Thống (989–993)
Ứng Thiên (994–1005)
Lê Hoàn 980–1005
Lê Trung Tông none Lê Long Việt 1005 (3 days)
Lê Ngoạ Triều Cảnh Thụy (1008–1009) Lê Long Đĩnh 1005–1009
Later Lý dynasty - Đại Việt (1010–1225)
         
939 1010 1225 1945  
Emperor Era names Given name Reign
Lý Thái Tổ Thuận Thiên Lý Công Uẩn 1010–1028
Lý Thái Tông Thiên Thành (1028–1033)
Thông Thụy (1034–1038)
Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041)
Minh Đạo (1042–1043)
Thiên Cảm Thánh Võ (1044–1048)
Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054)
Lý Phật Mã 1028–1054
Lý Thánh Tông Long Thụy Thái Bình (1054–1058)
Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065)
Long Chương Thiên Tự (1066–1067)
Thiên Huống Bảo Tượng (1060)
Thần Võ (1069–1072)
Lý Nhật Tôn 1054–1072
Lý Nhân Tông Thái Ninh (1072–1075)
Anh Võ Chiêu Thắng (1076–1084)
Quảng Hữu (1085–1091)
Hội Phong (1092–1100)
Long Phù (1101–1109)
Hội Tường Đại Khánh (1110–1119)
Thiên Phù Duệ Võ (1120–1126)
Thiên Phù Khánh Thọ (1127)
Lý Càn Đức 1072–1127
Lý Thần Tông Thiên Thuận (1128–1132)
Thiên Chương Bảo Tự (1133–1137)
Lý Dương Hoán 1128–1138
Lý Anh Tông Thiệu Minh (1138–1139)
Đại Định (1140–1162)
Chính Long Bảo Ứng (1163-1173)
Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175)
Lý Thiên Tộ 1138–1175
Lý Cao Tông Trinh Phù (1176–1185)
Thiên Gia Bảo Hữu (1202–1204)
Trị Bình Long Ứng (1205–1210)
Lý Long Trát (Lý Long Cán) 1176–1210
Lý Huệ Tông Kiến Gia Lý Sảm 1211–1224
Lý Chiêu Hoàng Thiên Chương Hữu Đạo Lý Phật Kim (Lý Thiên Hinh) 1224–1225
  • ^ The only empress in the history of Vietnam.[5]
Trần dynasty - Đại Việt (1225–1400)
         
939 1225 1400 1945  
Emperor Era names Given name Reign
Trần Thái Tông Kiến Trung (1225–1237)
Thiên Ứng Chính Bình (1238–1350)
Nguyên Phong (1251–1258)
Trần Cảnh 1225–1258
Trần Thánh Tông Thiệu Long (1258–1272)
Bảo Phù (1273–1278)
Trần Hoảng 1258–1278
Trần Nhân Tông Thiệu Bảo (1279–1284)
Trùng Hưng (1285–1293)
Trầm Khâm 1279–1293
Trần Anh Tông Hưng Long Trần Thuyên 1293–1314
Trần Minh Tông Đại Khánh (1314–1323)
Khai Thái (1324–1329)
Trần Mạnh 1314–1329
Trần Hiến Tông Khai Hữu Trần Vượng 1329–1341
Trần Dụ Tông Thiệu Phong (1341–1357)
Đại Trị (1358–1369)
Trần Hạo 1341–1369
Hôn Đức Công Đại Định Dương Nhật Lễ 1369–1370
Trần Nghệ Tông Thiệu Khánh Trần Phủ 1370–1372
Trần Duệ Tông Long Khánh Trần Kính 1372–1377
Trần Phế Đế Xương Phù Trần Hiện 1377–1388
Trần Thuận Tông Quang Thái Trần Ngung 1388–1398
Trần Thiếu Đế Kiến Tân Trần Án 1398–1400
Hồ dynasty - Đại Ngu (1400–1407)
         
939 1400 1407 1945  
Emperor Era names Given name Reign
Hồ Quý Ly Thánh Nguyên Lê Quý Ly 1400
Hồ Hán Thương Thiệu Thành (1401–1402)
Khai Đại (1403–1407)
Hồ Hán Thương 1401–1407
Later Trần dynasty (1407–1413)
         
939 1407 1413 1945  
Emperor Era names Given name Reign
Giản Định Đế Hưng Khánh Trần Ngỗi 1407–1409
Trùng Quang Đế Trùng Quang Trần Quý Khoáng 1409–1413
Fourth Chinese domination - Giao Chỉ (1407–1427)
         
939 1407 1427 1945  
King Era names Given name Reign
Trần Cảo Thiên Khánh Trần Cảo 1426–1428
Later Lê dynasty - Early period - Đại Việt (1428–1527)
         
939 1428 1527 1945  
Emperor Era names Given name Reign
Lê Thái Tổ Thuận Thiên Lê Lợi 1428–1433
Lê Thái Tông Thiệu Bình (1434–1440)
Đại Bảo (1440–1442)
Lê Nguyên Long 1433–1442
Lê Nhân Tông Đại Hòa/Thái Hòa (1443–1453)
Diên Ninh (1454–1459)
Lê Bang Cơ 1442–1459
Lệ Đức Hầu (Lạng Sơn Vương) Thiên Hưng (1459–1460) Lê Nghi Dân 1459–1460
Lê Thánh Tông Quang Thuận (1460–1469)
Hồng Đức (1470–1497)
Lê Tư Thành (Lê Hạo) 1460–1497
Lê Hiến Tông Cảnh Thống Lê Tranh 1497–1504
Lê Túc Tông Thái Trinh Lê Thuần 6/1504–12/1504
Lê Uy Mục Đoan Khánh Lê Tuấn 1505–1509
Lê Tương Dực Hồng Thuận Lê Oanh 1510–1516
Lê Chiêu Tông Quang Thiệu (1516–1526) Lê Y 1516–1522
Lê Cung Hoàng Thống Nguyên (1522–1527) Lê Xuân 1522–1527

Mạc dynasty to Nguyễn lords

North dynasty - Mạc dynasty - Đại Việt (1527–1592)
         
939 1527 1592 1945  
Emperor Era names Given name Reign
Mạc Thái Tổ Minh Đức Mạc Đăng Dung 1527–1529
Mạc Thái Tông Đại Chính Mạc Đăng Doanh 1530–1540
Mạc Hiến Tông Quãng Hòa Mạc Phúc Hải 1541–1546
Mạc Tuyên Tông Vĩnh Định (1547)
Cảnh Lịch (1548–1553)
Quang Bảo (1554–1561)
Mạc Phúc Nguyên 1546–1561
Mạc Mậu Hợp Thuần Phúc (1562–1565)
Sùng Khang (1566–1577)
Diên Thành (1578–1585)
Đoan Thái (1586–1587)
Hưng Trị (1588–1590)
Hồng Ninh (1591–1592)
Mạc Mậu Hợp 1562–1592
Mạc Toàn Vũ An (1592-1592) Mạc Toàn 1592
After Mạc Toàn, Mạc family fled to Cao Bằng and continued to occupy there until 1677:
  • Mạc Kính Chỉ (1592–1593)
  • Mạc Kính Cung (1593–1625)
  • Mạc Kính Khoan (1623–1638)
  • Mạc Kính Vũ (Mạc Kính Hoàn) (1638–1677)
South dynasty - Later Lê dynasty - Đại Việt (1533–1788)
         
939 1533 1788 1945  
Emperor Era names Given name Reign
Lê Trang Tông Nguyên Hòa Lê Duy Ninh 1533–1548
Lê Trung Tông Thuận Bình Lê Huyên 1548–1556
Lê Anh Tông Thiên Hữu (1557)
Chính Trị (1558–1571)
Hồng Phúc (1572–1573)
Lê Duy Bang 1556–1573
Lê Thế Tông Gia Thái (1573–1577)
Quang Hưng (1578–1599)
Lê Duy Đàm 1573–1599
Restoration - Conflict between the Trịnh and Nguyễn lords

During this time, emperors of the Lê dynasty only ruled in name, it was the Trịnh lords in Northern Vietnam and Nguyễn lords in Southern Vietnam who held the real power.

Lê Kính Tông Thận Đức (1600)
Hoằng Định (1601–1619)
Lê Duy Tân 1600–1619
Lê Thần Tông (first time) Vĩnh Tộ (1620–1628)
Đức Long (1629–1643)
Dương Hòa (1635–1643)
Lê Duy Kỳ 1619–1643
Lê Chân Tông Phúc Thái Lê Duy Hựu 1643–1649
Lê Thần Tông (second time) Khánh Đức (1649–1652)
Thịnh Đức (1653–1657)
Vĩnh Thọ (1658–1661)
Vạn Khánh (1662)
Lê Duy Kỳ 1649–1662
Lê Huyền Tông Cảnh Trị Lê Duy Vũ 1663–1671
Lê Gia Tông Dương Đức (1672–1773)
Đức Nguyên (1674–1675)
Lê Duy Hợi (Lê Duy Cối, Lê Duy Khoái) 1672–1675
Lê Hy Tông Vĩnh Trị (1678–1680)
Chính Hòa (1680–1705)
Lê Duy Hợp 1676–1704
Lê Dụ Tông Vĩnh Thịnh (1706–1719)
Bảo Thái (1720–1729)
Lê Duy Đường 1705–1728
Hôn Đức Công Vĩnh Khánh Lê Duy Phường 1729–1732
Lê Thuần Tông Long Đức Lê Duy Tường 1732–1735
Lê Ý Tông Vĩnh Hữu Lê Duy Thận 1735–1740
Lê Hiển Tông Cảnh Hưng Lê Duy Diêu 1740–1786
Lê Mẫn Đế Chiêu Thống Lê Duy Khiêm (Lê Duy Kỳ) 1787–1789
Northern Region - Trịnh lords - Đại Việt (1545–1786)
         
939 1545 1786 1945  
Lord Given name Reign
Thế Tổ Minh Khang Thái Vương Trịnh Kiểm 1545–1570
Bình An Vương Trịnh Tùng 1570–1623
Thanh Đô Vương Trịnh Tráng 1623–1652
Tây Định Vương Trịnh Tạc 1653–1682
Định Nam Vương Trịnh Căn 1682–1709
An Đô Vương Trịnh Cương 1709–1729
Uy Nam Vương Trịnh Giang 1729–1740
Minh Đô Vương Trịnh Doanh 1740–1767
Tĩnh Đô Vương Trịnh Sâm 1767–1782
Điện Đô Vương Trịnh Cán 1782 (2 months)
Đoan Nam Vương Trịnh Khải 1782–1786
Án Đô Vương Trịnh Bồng 1786–1787
Southern Region - Nguyễn lords - Đại Việt (1600–1802)
         
939 1600 1802 1945  
Lord Given name Reign
Tiên vương Nguyễn Hoàng 1600–1613
Sãi vương Nguyễn Phúc Nguyên 1613–1635
Thượng vương Nguyễn Phúc Lan 1635–1648
Hiền vương Nguyễn Phúc Tần 1648–1687
Nghĩa vương Nguyễn Phúc Trăn 1687–1691
Minh vương Nguyễn Phúc Chu 1691–1725
Ninh vương Nguyễn Phúc Chú 1725–1738
Vũ Vương Nguyễn Phúc Khoát 1738–1765
Định Vương Nguyễn Phúc Thuần 1765–1777
Nguyễn Ánh Nguyễn Phúc Ánh 1781–1802

Tây Sơn dynasty and Nguyễn dynasty

Tây Sơn dynasty - Đại Việt (1778–1802)
         
939 1778 1802 1945  
Emperor Era names Given name Reign
Thái Đức Hoàng Đế Thái Đức Nguyễn Nhạc 1778–1793
Thái Tổ Vũ Hoàng Đế Quang Trung Nguyễn Huệ 1788–1792
Cảnh Thịnh Hoàng Đế Cảnh Thịnh
Bảo Hưng
Nguyễn Quang Toản 1792–1802
Nguyễn dynasty - Việt Nam/Đại Nam (1802–1945)
       
939 1802 1945  
Era name Temple name Given name Reign
Gia Long Nguyễn Thế Tổ Nguyễn Phúc Ánh 1802–1820
Minh Mạng Nguyễn Thánh Tổ Nguyễn Phúc Đảm 1820–1841
Thiệu Trị Nguyễn Hiến Tổ Nguyễn Phúc Miên Tông 1841–1847
Tự Đức Nguyễn Dực Tông Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 1847–1883
Dục Đức Nguyễn Cung Tông Nguyễn Phúc Ưng Ái (Nguyễn Phúc Ưng Chân) 1883 (3 days)
Hiệp Hòa none Nguyễn Phúc Hồng Dật 6/1883–11/1883
Kiến Phúc Nguyễn Giản Tông Nguyễn Phúc Ưng Đăng 12/1883–8/1884
Hàm Nghi none Nguyễn Phúc Ưng Lịch 8/1884–8/1885
Đồng Khánh Nguyễn Cảnh Tông Nguyễn Phúc Ưng Kỷ 1885–1889
Thành Thái none Nguyễn Phúc Bửu Lân 1889–1907
Duy Tân none Nguyễn Phúc Vĩnh San 1907–1916
Khải Định Nguyễn Hoằng Tông Nguyễn Phúc Bửu Đảo 1916–1925
Bảo Đại none Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy 1926–1945

Non-Vietnamese nations

Champa (192–1832)

Dynasty King Real name Reign Age at death
I Dynasty Sri Mara Ch'ű-lien[6]:44 192–?
?
?
Fan Hsiung[6]:44 fl. 270
Fan Yi[6]:44 c. 284 – 336
II Dynasty Fan Wen[6]:44–45 336–349
Fan Fo[6]:47 349–?
Bhadravarman I[6]:48 Fan Hu Ta[6]:56 380-413[6]:56
Gangaraja[6]:57 Fan Ti Chen[6]:56
Manorathavarman[6]:57
Fan Diwen died c. 420
III Dynasty Fan Yang Mai I Fan Yangmai c. 420 – 421[6]:57
Fan Yang Mai II[6]:57 Fan Duo c. 431 – c. 455
Fan Shencheng[6]:57 c. 455 – c. 484
Fan Danggenchun[6]:58 c. 484 – c. 492
Fan Zhunong c. 492 – c. 498[6]:59
Fan Wenkuan
[6]:59

or Fan Wenzan

c. 502 – c. 510
Devavarman[6]:59 Fan Tiankai c. 510 – c. 526
Vijayavarman[6]:59 c. 526/9
IV Dynasty Rudravarman I[6]:70 c. 529 ?
Sambuvarman[6]:70 Fan Fanzhi 629[6]:70
Kandarpadharma[6]:71 Fan Touli 629 –
Prabhasadharma Fan Zhenlong – 645[6]:71
Bhadresvaravarman[6]:71 645–?
Isanavarman (FEMALE)[6]:71 died 653
Vikrantavarman I Zhuge Di 653–c. 686[6]:72
Vikrantavarman II[6]:72 c. 686 – c. 731
Rudravarman II[6]:94 c. 731/58
V Dynasty (of Panduranga) Prithindravarman[6]:95 ? 758–?
Satyavarman[6]:95 c. 770/87
Indravarman I[6]:103 c. 787/803
Harivarman I[6]:103 c. 803/17 > ?
Vikrantavarman III[6]:104 ? -c. 854
VI Dynasty (of Bhrigu) Indravarman II[6]:123 c. 854/98
Jaya Sinhavarman I[6]:123 c. 898/903
Jaya Saktivarman[6]:123
Bhadravarman II[6]:123 fl. 910
Indravarman III[6]:123 c. 918 – 959
Jaya Indravarman I[6]:124 959– < 965
Paramesvaravarman I[6]:124 < 965–982
Indravarman IV[6]:125 982–986's
Lieou Ki-Tsong, of Annam[6]:125 c. 986 – 989
VII Dynasty Harivarman II[6]:125 c. 989–
Yang Pu Ku Vijaya[6]:139 c. 999/1007
Harivarman III[6]:139 fl. 1010
Paramesvaravarman II[6]:139 fl. 1018
Vikrantavarman IV[6]:139 ?–1030
Jaya Sinhavarman II[6]:139 1030–1044
VIII Dynasty (of the South) Jaya Paramesvaravarman I[6]:140 1044–?
Bhadravarman III[6]:140 ?–1061
Rudravarman III[6]:140 1061–1074
IX Dynasty Harivarman IV[6]:154 1074–1080
Jaya Indravarman II[6]:154 1080–1081, 1086–1114
Paramabhodhisatva[6]:154 1081–1086
Harivarman V[6]:164 1114–1139
X Dynasty Jaya Indravarman III[6]:164 1139/45
XI Dynasty Rudravarman IV (Khmer vassal) 1145–1147[6]:164
Jaya Harivarman I[6]:164 1147–1167
Jaya Harivarman II[6]:165 1167
Jaya Indravarman IV[6]:165–166 1167–1190, died 1192
XII Dynasty Suryajayavarmadeva (Khmer vassal in Vijaya)[6]:171 1190–1191
Suryavarmadeva (Khmer vassal in Pandurang)[6]:170–171 1190–1203
Jaya Indravarman V (in Vijaya)[6]:171 1191
Cam Bốt thuộc 1203–1220
Jaya Paramesvaravarman II[6]:171 1220 – c. 1252
Jaya Indravarman VI[6]:182 c. 1252 – 1257
Indravarman V[6]:192 1257–1288
Jaya Sinhavarman III 1288–1307
Jaya Sinhavarman IV 1307–1312
Chế Nang (Annamite Vassal) 1312–1318
XIII Dynasty Chế A Nan 1318–1342
Trà Hoa Bồ Đề 1342–1360
Chế Bồng Nga (Red king-strongest king) 1360–1390
XIV Dynasty Ko Cheng 1390–1400
Jaya Simhavarman V 1400–1441
Maija Vijaya 1441–1446
Moho Kouei-Lai 1446–1449
Moho Kouei-Yeou 1449–1458
XV Dynasty Moho P'an-Lo-Yue 1458–1460
Tra-Toan 1460–1471
Dynasty of the South Po Ro Me 1627–1651
Po Niga 1652–1660
Po Saut 1660–1692
Dynasty of Po Saktiraidaputih, vassal Cham rulers under the Nguyễn lords Po Saktirai da putih 1695–1728
Po Ganvuh da putih 1728–1730
Po Thuttirai 1731–1732
vacant 1732–1735
Po Rattirai 1735–1763
Po Tathun da moh-rai 1763–1765
Po Tithuntirai da paguh 1765–1780
Po Tithuntirai da parang 1780–1781
vacant 1781–1783
Chei Krei Brei 1783–1786
Po Tithun da parang 1786–1793
Po Lathun da paguh 1793–1799
Po Chong Chan 1799–1822

Funan (1–627)

King Real name Reign Age at death
Kambu Brahmin ruler, 1st century AD
Soma (fem.) latter 1st century
Kaundinya I (Hun-t'ien) latter 1st century
?
?
Hun P’an-h’uang second half of 2nd century
P’an-P’an early 3rd century
Fan Shih-Man c. 205–225
Fan Chin-Sheng c. 225
Fan Chan c. 225 – c. 240
Fan Hsun c. 240 – 287
Fan Ch’ang c. 245
Fan Hsiung 270 ?–285
?
?
Chandan (Chu Chan-t’an) 357[6]:46
?
?
Kaundinya II (Chiao Chen-ju) ?–434
Sresthavarman ? or Sri Indravarman (Che-li-pa-mo or Shih-li-t’o-pa-mo) 434–438[6]:56
?
?
Kaundinya Jayavarman (She-yeh-pa-mo) 484–514
Rudravarman 514–539, died 550
Sarvabhauma ? (Liu-t’o-pa-mo) ?
? c. 550 – 627

See also

References

Citations

Sources

This article is issued from Wikipedia - version of the 10/22/2016. The text is available under the Creative Commons Attribution/Share Alike but additional terms may apply for the media files.